Từ điển Thiều Chửu
償 - thường
① Ðền, như thường hoàn 償還 đền trả. Bù, như đắc bất thường thất 得不償失 số được chẳng bù số mất.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
償 - thường
Trả lại — Đền bù lại. Td: Bồi thường.


賠償 - bồi thường || 無償 - vô thường ||